1. Ngành đào tạo và hình thức tuyển sinh
Stt | Chuyên ngành đào tạo | Mã ngành | Hình thức tuyển sinh: Thi tuyển 03 môn | ||
Môn cơ sở | Môn chuyên ngành | Môn Ngoại ngữ 2 | |||
1 | Ngôn ngữ Anh | 8220210 | Lý thuyết tiếng Anh | Kỹ năng thực hành tiếng Anh | Tiếng Trung Quốc |
Người dự thi (có ngoại ngữ không trùng với tiếng Anh) thuộc một trong các trường hợp sau được miễn thi môn Ngoại ngữ 2:
Có bằng tốt nghiệp đại học ngành ngôn ngữ nước ngoài, bằng tốt nghiệp đại học, thạc sĩ, tiến sĩ được đào tạo toàn thời gian ở nước ngoài, được Cục quản lý chất lượng – Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) có văn bản công nhận văn bằng (bằng văn bản) theo quy định hiện hành;
Có bằng tốt nghiệp đại học chương trình tiên tiến theo Đề án của Bộ GD&ĐT về đào tạo chương trình tiên tiến ở một số trường Đại học Việt Nam hoặc bằng kĩ sư chất lượng cao (PFIEV) được Uỷ ban cấp bằng kĩ sư (CTI, Pháp) công nhận, có đối tác nước ngoài cùng cấp bằng;
Có chứng chỉ ngoại ngữ từ bậc 3/6 trở lên theo Khung năng lực ngoại ngữ 06 bậc dùng cho Việt Nam hoặc tương đương (Phụ lục II của Thông tư số 15/2014/TT-BGDĐT ngầy 15/5/2014) trong thời gian 02 năm kể từ ngày cấp chứng chỉ đến ngày đăng kí dự thi, được cấp bởi một trong số các cơ sở giáo dục được Bộ GD&ĐT cho phép hoặc công nhận.
2. Điều kiện dự thi
Người dự thi tuyển sinh đào tạo trình độ thạc sĩ phải có các điều kiện sau đây:
3. Đối tượng và chính sách ưu tiên
a. Đối tượng ưu tiên
- Người có thời gian công tác liên tục từ 2 năm trở lên (tính đến ngày hết hạn nộp hồ sơ đăng ký dự thi) tại các địa phương được quy định là Khu vực 1 trong Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy hiện hành. Trong trường hợp này, thí sinh phải có quyết định tiếp nhận công tác hoặc điều động, biệt phái công tác của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền;
- Thương binh, người hưởng chính sách như thương binh;
- Con liệt sĩ;
- Anh hùng lực lượng vũ trang, anh hùng lao động;
- Người dân tộc thiểu số có hộ khẩu thường trú từ 2 năm trở lên ở địa phương được quy định tại Điểm a, Khoản này;
- Con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học, được cơ quan có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt, học tập do hậu quả của chất độc hoá học.
b. Chính sách ưu tiên
Người dự thi thuộc đối tượng ưu tiên quy định được cộng vào kết quả thi 10 (mười) điểm cho môn ngoại ngữ (thang điểm 100) nếu không thuộc diện được miễn thi ngoại ngữ và cộng 01 (một) điểm (thang điểm 10) cho một trong hai môn thi đầu vào của ngành đào tạo.
4. Thời gian tuyển sinh
5. Lệ phí, học phí
- Lệ phí hồ sơ: 100.000đ/hồ sơ
- Lệ phí dự thi (nộp cùng với hồ sơ dự thi): 1.200.000đ (3 môn thi)
- Lệ phí ôn thi:
+ Môn ngoại ngữ: 800.000đ
+ Môn cơ sở: 600.000đ
+ Môn chuyên ngành: 900.000đ
Học phí toàn khóa: 70.000.000đ (Bảy mươi triệu đồng).
- Nộp trong 3 kỳ:
+ Học kỳ 1: 25.000.000 đ (Hai mươi lăm triệu đồng)
+ Học kỳ 2: 25.000.000 đ (Hai mươi lăm triệu đồn)
+ Học kỳ 3: 20.000.000 đ (Hai mươi triệu đồng)
6. Hồ sơ gồm:
7. Mọi chi tiết xin liên hệ
Phòng Sau đại học - Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai
Đường Nguyễn Khuyến, KP5, Phường Trảng Dài, TP.Biên Hòa, Đồng Nai
Điện thoại: 0251.6514.601 – 0848.698.757 (Ms. Lan – Phòng Sau đại học) 0251.2211.218 – 0949.954.568 (Ms. Dung – Khoa Ngoại ngữ)
Website: https://ts.dntu.edu.vn ; https://sdh.dntu.edu.vn
Email: sdh@dntu.edu.vn ;
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Đang truy cập :
22
Hôm nay :
3291
Tháng hiện tại
: 79858
Tổng lượt truy cập : 4350779
Đang truy cập :
22
Hôm nay :
3291
Tháng hiện tại
: 79858
Tổng lượt truy cập : 4350779